Ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) 2022
Nam Việt Sài Gòn phân phối xe tải, xe ben, xe đầu kéo các loại. Xe Ben Trường Giang 3,49 tấn, xe Ben Trường Giang 6.9 tấn 2 cầu và xe Ben Trường Giang 8 tấn 2 cầu mới 100%. Thích hợp chở Nông, Lâm sản cung đường đèo dốc, bùn lầy,... Hotline: 0947.6789.88 - 0938.099.848
- Hướng dẫn mua xe
- Giao xe tận nhà
- Chính sách mua hàng
- Tư vấn nhiệt tình
Ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) 2022
Xe Ben Trường Giang 6.9 tấn 2 cầu 2022 là dòng xe tải tự đổ được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ô tô Trường Giang Đông Phong. Sản phẩm linh kiên CKD được nhập khẩu với chất lượng cao và bền bỉ, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại, nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng cao của người dùng. Xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn được trang bị động cơ Weichai mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ với cường độ làm việc cao, bất chấp mọi rào cản, địa hình khó khăn.
Xe tải ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) là dòng sản phẩm phân khúc xe tải hạng trung, xe ben 6.9 tấn phù hợp với khách hàng có nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng, vận chuyển đất đá, cát, gạch cho các công trình xây dựng.
Với giá cả phù hợp và lắp ráp trong nước Xe ben Dongfeng Trường Giang 6.9 tấn luôn mang đến hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng.
Xe tải ben Trường Giang là một trong những dòng xe đã quá “quen mặt” trong ngành vận chuyển vật liệu xây dựng và chiếm được nhiều cảm tình của đông đảo người tiêu dùng Việt Nam.
I. NGOẠI THẤT:
Hầu hết các dòng xe tải ben Trường Giang đều có thiết kế ngoại thất rất đẹp mắt, phù hợp với thị hiếu của đại đa số các bác tài, không chỉ trên thị trường Trung Quốc hay Việt Nam mà cả thị trường toàn cầu.
Cabin: Thiết kế mạnh mẽ vuông vức, vô cùng cứng cáp, được dập nguyên khối bằng thép không gỉ, bền bỉ, chịu được lực mạnh, hạn chế bị móp méo.
Thùng xe: Được đóng bằng chất liệu cao cấp, được cấu tạo cứng cáp, bền bỉ với sự chuyển động linh hoạt khi điều khiển, hỗ trợ tối đa người dùng trong việc bốc dỡ hàng hóa, chịu được va đập khi chất vật liệu lên thùng. Thùng rộng, giúp khách hàng có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, đẩy nhanh tiến độ công việc cũng như mang đến lợi ích kinh tế cao hơn.
Khác: Xe được trang bị cầu chất lượng cao, được đúc nguyên khối, với bộ visai hoạt động ổn định, chính xác. Hệ thống lọc khí cao cấp, hiện đại, làm sạch động cơ tốt hơn.
II. NỘI THẤT:
Xe tải ben Trường Giang có thiết kế làm cho khách hàng say đắm với từng đường nét tinh tế vô cùng sang trọng.
Bên trong khoang cabin không quá rộng rãi nhưng xe tải ben Trường Giang đã làm rất tốt với cách bố trí gọn gàng và ngăn nắp mang đến sự thoải mái hơn, không quá chật hẹp, vượt xa kỳ vọng của khách hàng.
Trang bị Điều hòa 2 chiều tạo cảm giác thoải mái cho bác Tài.
Giá xe Ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) 2022
Loại xe | Giá ( chưa bao gồm chi phí ra tên - biển số) |
Ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) 2022 |
780.000.000₫ |
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe giá tốt nhất
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Thông số kỹ thuật xe Ben Trường Giang 6.9 tấn (4x4) 2022
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) |
Công thức bánh xe | 4 x 4R |
Kích thước | |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6.330 x 2.380 x 3.060 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 4.120 x 2.170 x 630 |
Khoảng cách trục (mm) | 3.650 |
Khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 6.905 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 14.000 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 6.900 |
Động cơ | |
Kiểu loại | WP4.1Q165E50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.088 |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 103/2600 |
Mô men xoắn lớn nhất (nm/rpm) | 450/1200~1800 |
Hộp số | |
Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động | Hộp số 8JS85T, cơ khí 8 số tiến 2 số lùi, có số phụ |
Hệ thống treo | |
Cầu trước | Nhíp lá bán elip, phụ thuộc, thuỷ lực |
Cầu sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
Ký hiệu lốp | |
Trục 1 | 10.00R20 |
Trục 2 | 10.00R20 |
Tính năng chuyển động | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 78 |
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) | 44 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7.8 |